Với tổng đài Panasonic thì có nhiều loại Card thuê bao (Card mở rộng cho máy lẻ hay còn gọi là máy nội bộ trong tổng đài), bản thân Card thuê bao cung cá nhiều loại như Card thuê bao tương tự (Analog), Card thuê bao số (Digital), Card thuê bao IP, Card thuê bao hỗn hợp (Trong Card có cấp cả thuê bao số và thuê bao tương tự)
Phổ biến Card DHLC thì đây chính là Card thuê bao hỗ hợp, trong tổng đài Panasonic thì phổ biến chính là card này mở rộng 8 thuê bao tương tự và 8 thuê bao số sử dụng được cho cả máy số và máy tương tự, bạn có thể tham khảo card này ở
Còn Card ký hiệu là chính là Card mở rộng thuê bao tương tự với tổng đài Panasonic thì phổ biến cho mấy loại Card mở rộng 8 thuê bao tương tự và mở rộng 16 thuê bao tương tự
[/vc_column_text][/vc_column][/vc_row][vc_row][vc_column][vc_column_text]Các Card tổng đài PANASONIC KX-TES824
=
TÊN CARD | MÔ TẢ CHỨC NĂNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
KX-TE82474 | Card nâng cấp 8 máy nhánh | 2.350.000 |
KX-TE82480 | Card nâng cấp 2 trung kế và 8 máy nhánh | 2.400.000 |
KX-TE82483 | Card nâng cấp 3 trung kế và 8 máy nhánh | 2.550.000 |
KX-TE82491 | Card nâng cấp thêm 01 kênh DISA, thời gian ghi âm lời chào tối đa 180 giây. | 1.850.000 |
KX-TE82492 | Card ghi âm Voice mail, thời gian ghi âm tối đa 60 phút | 4.390.000 |
KX-TE82493 KX-TE82494 | Card Caller ID: hiển thị số điện thoại gọi đến, hỗ trợ 3 trung kế, hiển thị trên cả trung kế và máy nhánh. | 1.100.000 |
KX-TE82461 | Card điện thoại cửa | 1.800.000 |
KX-TE30865 | Điện thoại cửa dùng cho tổng đài. | 950.000 |